Account for là gì?

Account for là một phrasal verb. Cụm từ account for sẽ có những nét nghĩa riêng, khác với ý nghĩa do hai từ riêng lẻ account và for ghép lại. Dựa trên từ điển Oxford, IZONE sẽ giới thiệu cho các bạn một vài nét nghĩa chính của phrasal verb account for.- Account for: để giải thích lý do cho một cái gì đó hoặc nguyên nhân của một cái gì đóVí dụ:Lưu ý: Nét nghĩa trên của account for đặc biệt thường được dùng để giải trình, giải thích về việc chi tiêu tiền bạc cho những mục đích nào.Ví dụ:- Account for: chiếm tỷ lệ bao nhiêuVí dụ:

Đọc thêm

Cấu trúc, cách sử dụng account for

Ta có thể có các cấu trúc đi kèm với account for như sau, tương ứng với những nét nghĩa chính đã nêu ở trên của phrasal verb này:- account for something (to somebody)/ account (to someone) for something: giải thích/giải trình điều gì cho ai Ví dụ:- account for + các cụm từ chỉ tỷ lệ (30%/ two-thirds/ a large proportion of …/ a small share): chiếm tỷ lệ bao nhiêu trong……….

Đọc thêm

Account for đồng nghĩa với từ gì?

Để làm đang dạng thêm vốn từ vựng trong bài viết, bài nói IELTS của mình, IZONE tin chắc các bạn sẽ muốn biết thêm các từ đồng nghĩa với cụm từ phrasal verb account for.Tùy vào việc bạn muốn sử dụng account for với nét nghĩa nào thì bạn có thể lựa chọn các phương án thay thế dưới đây:Account for something (to somebody): giải thích/giải trình điều gì cho ai Explain something (to somebody)account for + các cụm từ chỉ tỷ lệ: chiếm tỷ lệ bao nhiêu trong………. Make up/ constitute + các cụm từ chỉ tỷ lệ: chiếm tỷ lệ bao nhiêu trong………. Như vậy, trong bài viết trên, IZONE đã giúp cung cấp cho các bạn một vài thông tin cơ bản về phrasal verb account for. Nếu các bạn còn nhiều thắc mắc liên quan đến các phần kiến thức tiếng Anh khác, hãy theo dõi website IZONE và đón đọc thêm nhiều bài viết từ IZONE nhé.

Đọc thêm

Bạn đã thích câu chuyện này ?

Hãy chia sẻ bằng cách nhấn vào nút bên trên

Truy cập trang web của chúng tôi và xem tất cả các bài viết khác!

Ngai