Come là gì?

Khi nhắc đến từ come /kʌm/ có lẽ đa số trong chúng ta đều nghĩ đến một nét nghĩa rất phổ biến của nó là “đi, di chuyển tới đâu đó”.Ví dụ: Tuy nhiên, bạn có biết rằng, ngoài nét nghĩa trên, từ come còn có một vài những nét nghĩa sau:

Đọc thêm

Phrasal verb come

Đọc thêm

Come about

Phrasal Verb với Come đầu tiên mà IZONE sẽ giới thiệu đến bạn đó là Come about. Cụm động từ Come about có thể được sử dụng với ý nghĩa xảy ra, bắt đầu xảy đến.Ví dụ:

Đọc thêm

Come across

Cụm động từ Come across được sử dụng với ý nghĩa tìm thấy thứ gì đó một cách tình cờ.Ví dụ:

Đọc thêm

Come along

Cụm động từ Come along được sử dụng với ý nghĩa đến hoặc xuất hiện ở một nơi nào đó.Ví dụ:Ngoài ra, Come along còn có nghĩa là đi cùng với ai đó.Ví dụ:

Đọc thêm

Come apart

Cụm động từ Come apart được sử dụng với ý nghĩa vỡ vụn hoặc được chia thành nhiều mảnh.Ví dụ:

Đọc thêm

Come around

Cụm động từ Come around được sử dụng với ý nghĩa ghé qua nhà ai đó. Ví dụ:

Đọc thêm

Come back

Cụm động từ Come back được sử dụng với ý nghĩa trở về, quay lại nơi nào đó. Ví dụ:

Đọc thêm

Come before

Cụm động từ Come before có thể được sử dụng với cấu trúc Come before somebody/ something với ý nghĩa điều gì/ người nào quan trọng hơn.Ví dụ:

Đọc thêm

Come by

Cụm động từ Come by có thể được sử dụng với cấu trúc Come by somewhere với ý nghĩa đến nơi nào đó trong một khoảng thời gian ngắn. Ví dụ:

Đọc thêm

Come down with

Cụm động từ Come down with được sử dụng với ý nghĩa mắc bệnh nào đó, đặc biệt là những bệnh không nặng.Ví dụ:

Đọc thêm

Come forward

Cụm động từ Come foward được sử dụng với ý nghĩa giúp đỡ ai đó hoặc cho ai đó thông tin.Ví dụ:

Đọc thêm

Come into

Cụm động từ Come into được sử dụng với ý nghĩa thừa kế tiền hoặc tài sản.Ví dụ:

Đọc thêm

Come off

Cụm động từ Come off được sử dụng thể hiện điều gì đó thành công hoặc xảy ra theo đúng kế hoạch từ trước.Ví dụ:

Đọc thêm

Come out

Cụm động từ Come out được sử dụng với ý nghĩa đi đâu đó cùng người khác đến một sự kiện.Ví dụ:Ngoài ra Come out cũng được sử dung khi ta nói về việc xuất bản sách, đĩa CD, phim,…Ví dụ:

Đọc thêm

Come out with

Cụm động từ Come out with được sử dụng với ý nghĩa nói ra điều gì đó, đặc biệt là những điều gây bất ngờ, hoặc là thô lỗVí dụ:

Đọc thêm

Come over

Cụm động từ Come over (to… from ..) được sử dụng với ý nghĩa di chuyển từ nơi này qua nơi khác (thường 2 nơi có khoảng cách xa)Ví dụ:

Đọc thêm

Come through

Cụm động từ Come through được sử dụng với ý nghĩa vượt qua những tình huống khó khăn. Ví dụ:

Đọc thêm

Come up

Cụm động từ Come up được sử dụng với ý nghĩa di chuyển tới chỗ ai đó.Ví dụ:Ngoài ra, Come up còn dùng để miêu tả điều gì đó xảy ra, nằm ngoài dự đoán.Ví dụ:

Đọc thêm

Come up against

Cụm động từ Come up against được sử dụng với ý nghĩa đối mặt, xử lý tình huống khó khăn nào đó.Ví dụ:

Đọc thêm

Come up with

Cụm động từ Come up with được sử dụng với ý nghĩa nghĩ về hoặc gợi ý một ý tưởng nào đó. Ví dụ:

Đọc thêm

Come upon

Cụm động từ Come upon được sử dụng với ý nghĩa tìm điều gì hoặc gặp ai đó một cách bất ngờ.Ví dụ:>>> Tham khảo thêm: Tổng hợp 26 cụm động từ với go - Phrasal Verb Go: Cách dùng + Bài tập

Đọc thêm

Bài tập thực hành với phrasal verb come

Bài tập 1: Hoàn thành các câu sau với Phrasal Verb Come dưới đâyBài tập 2: Chọn đáp án đúng hoàn thành những câu sau.

Đọc thêm

Bạn đã thích câu chuyện này ?

Hãy chia sẻ bằng cách nhấn vào nút bên trên

Truy cập trang web của chúng tôi và xem tất cả các bài viết khác!

Ngai